Search

Thông tin chung về Việt Nam

  • Tên chính thức: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • Quốc kỳ:
    Theo Điều 13 Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Quốc kỳ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
  • Quốc huy​:
    Theo Điều 13 Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
    Quốc huy nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, chung quanh có bông lúa, ở dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • Ngày Quốc khánh: Ngày 2/9 (Vào ngày 2/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam).

  • Vị trí địa lý: Nằm ở khu vực Đông Nam Á, phía bắc giáp với nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, phía tây giáp Lào và Campuchia và phía đông giáp với Biển Đông.

  • Diện tích: 331 000 km2.

  • Chiều dài đường bờ biển: 3260 km.

  • Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa

  • Thủ đô: Hà nội

  • Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Việt

  • Dân số: 96.208.964 triệu người (Số liệu năm 2019).

  • Tỷ lệ người biết chữ: 95.8% (Số liệu năm 2019).

  • Đơn vị tiền tệ: Việt Nam Đồng (VND).

  • GDP (danh nghĩa): 266.5 tỷ USD (Số liệu năm 2019).

  • GDP bình quân đầu người (danh nghĩa): 2.776 USD (Số liệu năm 2019).

  • Đơn vị hành chính: 63 tỉnh, thành phố

HỆ THỐNG BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH
https://gis.chinhphu.vn/